HOT
Home / Giá đất / Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cần Giuộc năm 2019- 2020

Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cần Giuộc năm 2019- 2020

Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An quy định Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Long An

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/5/2019   

PHẦN I: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

                                                                                                             ĐVT: Đồng/m2

STT VỊ TRÍ PHẠM VI TÍNH
50 m đầu Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 Từ sau 100 m trở vào bên trong
Phường, Thị trấn Các xã còn lại Phường, Thị trấn Các xã còn lại
A QUỐC LỘ         Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I

 

 

1 QL 1A (kể cả tuyến tránh)        
  Thành phố Tân An 250.000 210.000 210.000 170.000
Bến Lức 250.000 210.000 210.000 170.000
Thủ Thừa   210.000   170.000
2 QL 50        
  Cần Đước 250.000 210.000 210.000 170.000
Cần Giuộc 250.000 210.000 210.000 170.000
3 QL 62        
  Thành phố Tân An 250.000 210.000 210.000 170.000
Thủ Thừa   200.000   160.000
Thạnh Hóa 210.000 200.000 170.000 160.000
Tân Thạnh 114.000 96.000 75.000 60.000
Mộc Hóa   130.000   100.000
Thị xã Kiến Tường 104.000 78.000 72.000 59.000
4 QL N2        
  Bến Lức   210.000   170.000
Đức Hòa 250.000 210.000 210.000 170.000
Thủ Thừa   200.000   140.000
Thạnh Hóa 210.000 200.000 170.000 160.000
Tân Thạnh   84.000   55.000
5 Tuyến tránh QL 50        
  Cần Đước   210.000   170.000
Cần Giuộc   210.000   170.000
B ĐƯỜNG TỈNH        
1 Thành phố Tân An 250.000 210.000 210.000 170.000
2 Bến Lức 250.000 210.000 210.000 170.000
3 Đức Hòa 250.000 210.000 210.000 170.000
  Riêng ĐT 830 210.000 170.000 170.000 150.000
4 Tân Trụ 200.000 170.000 170.000 150.000
5 Châu Thành 200.000 170.000 160.000 140.000 Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I 
  Riêng ĐT 827D (Lộ Thanh niên)   160.000   140.000
6 Thủ Thừa 200.000 160.000 160.000 145.000
  Riêng ĐT 817 (Đường Vàm Thủ – Bình Hòa Tây)        
Ranh thành phố Tân An – Cầu Vàm Thủ   160.000   145.000
Cầu Vàm Thủ – Cầu Bà Giải   130.000   115.000
Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa        
+ Phía cặp đường   115.000   105.000
+ Phía cặp cặp kênh   110.000   105.000
7 Cần Đước 250.000 210.000 210.000 170.000
8 Cần Giuộc (kể cả ĐH 11, ĐT 826C và ĐT 830 (kể cả đoạn từ Hương lộ 19 cũ đến ranh huyện Cần Đước)) 250.000 210.000 210.000 130.000
9 Đức Huệ 120.000 85.000 85.000 45.000
10 Thạnh Hóa        
a ĐT 836 160.000   130.000  
b ĐT 839   135.000   110.000
  Riêng các đoạn:        
Ranh Đức Huệ – Phía sau trạm y tế Tân Hiệp   140.000   120.000
Cầu 61 – Lộ T4   135.000   115.000
c ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ – Bình Hòa Tây)        
  Phía cặp đường   135.000   125.000
Phía cặp kênh Sáng   125.000   120.000
11 Tân Thạnh        
a ĐT 829 96.000 66.000 55.000 40.000
b ĐT 837, Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) 90.000 60.000 45.000 35.000
c ĐT 837 (nhánh rẽ) 72.000   40.000  
d ĐT 819 (lộ 79 cũ)   54.000   35.000
e ĐT 837B (lộ 7 Thước cũ)   54.000   35.000 Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
12 Thị xã Kiến Tường 78.000 46.000 33.000 20.000
13 Mộc Hóa        
  ĐT 819   70.000   42.000
ĐT 817   62.000   36.000
14 Vĩnh Hưng        
a ĐT 831 70.000 50.000 50.000 35.000
b ĐT 831C   50.000   35.000
c ĐT 831B (đường Vĩnh Hưng – Khánh Hưng cũ)   50.000   35.000
15 Tân Hưng        
a ĐT 831        
  Đoạn xã Vĩnh Thạnh (đường nhựa)   66.000   43.000
Đoạn xã Vĩnh Châu B (đường nhựa)   88.000   58.000
Đoạn thị trấn (đường nhựa) 104.000   64.000  
b ĐT 819        
  Từ ranh Thị xã Kiến Tường – thị trấn (đường nhựa)   66.000   43.000
Từ Thị trấn – ĐT 820  (đường sỏi)   60.000   36.000

ĐVT: Đồng/m2

C ĐƯỜNG HUYỆN PHẠM VI TÍNH
50m đầu Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong
Phường, Thị trấn Các xã còn lại
2 Bến Lức 210.000 170.000 Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
3 Đức Hòa 210.000 170.000
4 Tân Trụ 200.000 160.000
5 Châu Thành 200.000 160.000
6 Thủ Thừa 200.000 160.000
7 Cần Đước 210.000 170.000
8 Cần Giuộc 210.000 130.000
9 Đức Huệ 77.000 51.000
10 Thạnh Hóa 140.000 135.000
11 Tân Thạnh 78.000 54.000
12 Thị xã Kiến Tường 52.000 30.000 Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I 
13 Mộc Hóa   46.000
14 Vĩnh Hưng 60.000 40.000
15 Tân Hưng    
a Đường KT2 và đường  Tân Hưng – Hưng Thạnh (đường nhựa) 55.000 33.000
b Các đường còn lại 50.000 30.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC PHẠM VI TÍNH
50m đầu Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong
Phường, thị trấn Các xã còn lại
I Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số (trừ các trường hợp qui định tại điểm A, B, C nêu trên) và các khu dân cư tập trung
1 Thành phố Tân An     Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
  Phường 1, 2, 3 250.000  
Phường 4, 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu và các xã còn lại 210.000 170.000
2 Bến Lức 250.000 210.000
3 Đức Hòa 170.000 150.000
4 Tân Trụ 160.000 150.000
5 Châu Thành 200.000 160.000
6 Thủ Thừa 210.000 170.000
7 Cần Đước 250.000 210.000
8 Cần Giuộc 250.000 210.000
9 Đức Huệ 111.000 68.000
10 Thạnh Hóa 160.000 135.000
11 Tân Thạnh 72.000 42.000
12 Thị xã Kiến Tường 78.000 59.000
13 Mộc Hóa   90.000
14 Vĩnh Hưng 60.000 40.000
15 Tân Hưng 55.000 39.000
II Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa
1 Đức Hòa 160.000 150.000 Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
  Riêng các đường đất ≥ 3m 150.000 145.000
2 Châu Thành 160.000 150.000
3 Tân Trụ 160.000 150.000
4 Cần Giuộc 130.000 120.000
5 Thủ Thừa    
  Lộ Bình Cang   160.000
8 Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các huyện còn lại Áp dụng giá đất nông nghiệp cao nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn tại phần III, phụ lục I

PHẦN II: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

ĐVT: Đồng/m2

STT ĐƠN VỊ 50m đầu Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong
Phường, Thị trấn Các xã còn lại
1 Đức Hòa     Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
a Sông Vàm Cỏ Đông    
  – Xã Hựu Thạnh   170.000
– Thị trấn Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú 160.000 160.000
– Xã An Ninh Tây và Lộc Giang   155.000
b Kênh An Hạ   150.000
c Kênh Thầy Cai và kênh ranh 364   150.000
d Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông    
– Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Hựu Thạnh 145.000 145.000
– Các xã, thị trấn còn lại 140.000 140.000
2 Châu Thành    
  Sông Vàm Cỏ Tây, sông Tra   110.000
3 Thủ Thừa    
a Sông Vàm Cỏ Tây    
   – Các xã Bình An, Bình Thạnh, Mỹ An     160.000
 – Mỹ Phú     130.000
 – Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh     110.000
b Kênh Thủ Thừa    
   – Các xã Nhị Thành, Bình An, Tân Thành   160.000   130.000
4 Cần Đước    
  Sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát   200.000
Đê bao sông Vàm Cỏ, sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát   200.000
5 Cần Giuộc    
a Sông Soài Rạp   190.000
b Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát 190.000 190.000
c Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi  

PHẦN III:  ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

ĐVT: Đồng/m2

CẦN GIUỘC        
  Thị trấn Cần Giuộc Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim 120.000 120.000   115.000
Các xã Long Hậu, Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành và Phước Lâm 100.000 100.000   90.000
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng 90.000 90.000   80.000

 

PHỤ LỤC 2: ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày  24/4/2019

của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

  1. HUYỆN CẦN GIUỘC

 

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ  . . .  ĐẾN  HẾT  ĐƠN GIÁ (đồng/m2
THỊ TRẤN
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)      
1 QL 50 Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc   5.200.000
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc   4.680.000
Cầu Cần Giuộc – Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m về phía Cần Đước 5.200.000 5.200.000
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc)   3.640.000
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc   3.640.000
Các đoạn còn lại   3.120.000
2 Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 50m (phía Tân Kim và Trường Bình)   3.120.000
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía)   2.340.000
Còn lại   1.560.000
B ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)      
1 ĐT 835 Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m   5.200.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi)   2.080.000
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía   2.080.000
Còn lại   1.560.000
2 ĐT 835B Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý)   2.600.000
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng   2.080.000
Còn lại   1.300.000
3 ĐT 826 Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm   3.120.000
Còn lại   2.340.000
4 Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình 5.200.000 5.200.000
5 ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài   2.860.000
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía   2.470.000
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu)   2.470.000
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía   1.950.000
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây)   1.690.000
Còn lại   1.300.000
6 ĐT 830 (HL 19) Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập)   1.820.000
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài 100m   1.820.000
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830   3.120.000
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía   1.820.000
Còn lại   1.300.000
C ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)      
1 ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50   3.320.000
Đoạn còn lại   2.340.000
2 ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m   1.370.000
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m   1.370.000
Còn lại   980.000
3 ĐH còn lại      
  – Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim     650.000
  – Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu     520.000
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng     390.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC      
I Các đường có tên      
1 Đường Thanh Hà QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình   980.000
2 Lãnh Binh Thái Trương  Định – Bến ghe vùng hạ 9.750.000  
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ 5.850.000  
3 Công trường Phước Lộc   9.750.000  
4 Trương Định   7.800.000  
5 Thống Chế Sĩ   7.800.000  
6 Nguyễn Thị Bảy Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 9.750.000  
Căn thứ ba – QL50 2.930.000  
QL50 – Cầu Chợ mới 980.000  
7 Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc 2.930.000  
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m 3.900.000 3.900.000
Còn lại 2.340.000 2.340.000
8 Nguyễn Đình Chiểu Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ 6.830.000  
9 Trần Chí Nam   6.830.000  
10 Sương Nguyệt Anh   6.830.000  
11 Hồ Văn Long Trương Định – Trần Chí Nam 5.850.000  
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh 2.930.000  
12 Đường Mỹ Đức Hầu   1.950.000  
13 Đường Nguyễn Hữu Thinh   1.950.000  
14 Sư Viên Ngộ   3.900.000  
15 Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái 9.750.000  
Đoạn còn lại 6.830.000  
16 Trương Văn Bang QL50 – Nguyễn An Ninh 2.930.000  
17 Nguyễn Thị Bẹ Trọn đường 2.930.000 2.930.000
18 Đường Chùa Bà   3.900.000  
19 Đường Cầu Tràm   3.900.000  
20 Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50   1.370.000
Đoạn còn lại   780.000
21 Đường Long Phú Nguyễn Thái Bình – Ranh TP.HCM   780.000
22 Trần Văn Nghĩa QL50 – Đê Trường Long   590.000
23 Đê Trường Long Đường Nguyễn An Ninh – ĐT 830   590.000
24 Mai Chánh Tâm   6.830.000  
25 Đường Trường Bình – Phước Lâm     490.000
26 Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu     590.000
II Các đường chưa có tên      
1 Thị trấn Cần Giuộc      
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà   3.900.000  
2 Xã Long Thượng ĐT 835B – Cầu Tân Điền   1.170.000
Chợ Long Thượng   1.560.000
3 Xã Phước Lại Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh   1.950.000
4 Đường Nội bộ KCN Tân Kim; KCN Tân Kim mở rộng     1.560.000
5 Đường Nội bộ KCN Long Hậu     1.760.000
6 Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng     530.000
III Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa      
1 Thị trấn Cần Giuộc   590.000  
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim     550.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu     460.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng     330.000
E KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG    
1 Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) 3.900.000  
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) 1.950.000  
Phần còn lại 1.300.000  
2 Khu dân cư Việt Hóa Các lô tiếp giáp QL50 13.000.000  
Các lô còn lại 10.400.000  
3 Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ   3.900.000
Các lô còn lại   3.120.000
4 Khu tái định cư Tân Kim     3.120.000
5 Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng)     2.600.000
6 Khu tái định cư Tân Phước – Tân Kim     3.120.000
7 Khu dân cư Long Hậu     3.900.000
8 Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng)     3.900.000
9 Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu     3.120.000
10 Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu     2.600.000
11 Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu     2.600.000
12 Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao)     3.120.000
13 Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng     3.120.000
14 Khu dân cư – tái định cư Tân Tập     1.820.000
 PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Soài Rạp      
  – xã Tân Tập     420.000
– Các xã còn lại     360.000
2 Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát   530.000 360.000
3 Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi     270.000
 PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Cần Giuộc   520.000  
2 Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim     310.000
3 Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu     260.000
4 Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng     220.000
Scroll To Top