Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An quy định Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Long An
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/5/2019
PHẦN I: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
ĐVT: Đồng/m2
STT | VỊ TRÍ | PHẠM VI TÍNH | ||||
50 m đầu | Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | Từ sau 100 m trở vào bên trong | ||||
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | |||
A | QUỐC LỘ |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
||||
1 | QL 1A (kể cả tuyến tránh) | |||||
Thành phố Tân An | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | ||
Bến Lức | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | ||
Thủ Thừa | 210.000 | 170.000 | ||||
2 | QL 50 | |||||
Cần Đước | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | ||
Cần Giuộc | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | ||
3 | QL 62 | |||||
Thành phố Tân An | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | ||
Thủ Thừa | 200.000 | 160.000 | ||||
Thạnh Hóa | 210.000 | 200.000 | 170.000 | 160.000 | ||
Tân Thạnh | 114.000 | 96.000 | 75.000 | 60.000 | ||
Mộc Hóa | 130.000 | 100.000 | ||||
Thị xã Kiến Tường | 104.000 | 78.000 | 72.000 | 59.000 | ||
4 | QL N2 | |||||
Bến Lức | 210.000 | 170.000 | ||||
Đức Hòa | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | ||
Thủ Thừa | 200.000 | 140.000 | ||||
Thạnh Hóa | 210.000 | 200.000 | 170.000 | 160.000 | ||
Tân Thạnh | 84.000 | 55.000 | ||||
5 | Tuyến tránh QL 50 | |||||
Cần Đước | 210.000 | 170.000 | ||||
Cần Giuộc | 210.000 | 170.000 | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH | |||||
1 | Thành phố Tân An | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
2 | Bến Lức | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
3 | Đức Hòa | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
Riêng ĐT 830 | 210.000 | 170.000 | 170.000 | 150.000 | ||
4 | Tân Trụ | 200.000 | 170.000 | 170.000 | 150.000 | |
5 | Châu Thành | 200.000 | 170.000 | 160.000 | 140.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
Riêng ĐT 827D (Lộ Thanh niên) | 160.000 | 140.000 | ||||
6 | Thủ Thừa | 200.000 | 160.000 | 160.000 | 145.000 | |
Riêng ĐT 817 (Đường Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) | ||||||
Ranh thành phố Tân An – Cầu Vàm Thủ | 160.000 | 145.000 | ||||
Cầu Vàm Thủ – Cầu Bà Giải | 130.000 | 115.000 | ||||
Cầu Bà Giải – Ranh huyện Thạnh Hóa | ||||||
+ Phía cặp đường | 115.000 | 105.000 | ||||
+ Phía cặp cặp kênh | 110.000 | 105.000 | ||||
7 | Cần Đước | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 170.000 | |
8 | Cần Giuộc (kể cả ĐH 11, ĐT 826C và ĐT 830 (kể cả đoạn từ Hương lộ 19 cũ đến ranh huyện Cần Đước)) | 250.000 | 210.000 | 210.000 | 130.000 | |
9 | Đức Huệ | 120.000 | 85.000 | 85.000 | 45.000 | |
10 | Thạnh Hóa | |||||
a | ĐT 836 | 160.000 | 130.000 | |||
b | ĐT 839 | 135.000 | 110.000 | |||
Riêng các đoạn: | ||||||
Ranh Đức Huệ – Phía sau trạm y tế Tân Hiệp | 140.000 | 120.000 | ||||
Cầu 61 – Lộ T4 | 135.000 | 115.000 | ||||
c | ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ – Bình Hòa Tây) | |||||
Phía cặp đường | 135.000 | 125.000 | ||||
Phía cặp kênh Sáng | 125.000 | 120.000 | ||||
11 | Tân Thạnh | |||||
a | ĐT 829 | 96.000 | 66.000 | 55.000 | 40.000 | |
b | ĐT 837, Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) | 90.000 | 60.000 | 45.000 | 35.000 | |
c | ĐT 837 (nhánh rẽ) | 72.000 | 40.000 | |||
d | ĐT 819 (lộ 79 cũ) | 54.000 | 35.000 | |||
e | ĐT 837B (lộ 7 Thước cũ) | 54.000 | 35.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I | ||
12 | Thị xã Kiến Tường | 78.000 | 46.000 | 33.000 | 20.000 | |
13 | Mộc Hóa | |||||
ĐT 819 | 70.000 | 42.000 | ||||
ĐT 817 | 62.000 | 36.000 | ||||
14 | Vĩnh Hưng | |||||
a | ĐT 831 | 70.000 | 50.000 | 50.000 | 35.000 | |
b | ĐT 831C | 50.000 | 35.000 | |||
c | ĐT 831B (đường Vĩnh Hưng – Khánh Hưng cũ) | 50.000 | 35.000 | |||
15 | Tân Hưng | |||||
a | ĐT 831 | |||||
Đoạn xã Vĩnh Thạnh (đường nhựa) | 66.000 | 43.000 | ||||
Đoạn xã Vĩnh Châu B (đường nhựa) | 88.000 | 58.000 | ||||
Đoạn thị trấn (đường nhựa) | 104.000 | 64.000 | ||||
b | ĐT 819 | |||||
Từ ranh Thị xã Kiến Tường – thị trấn (đường nhựa) | 66.000 | 43.000 | ||||
Từ Thị trấn – ĐT 820 (đường sỏi) | 60.000 | 36.000 |
ĐVT: Đồng/m2
C | ĐƯỜNG HUYỆN | PHẠM VI TÍNH | ||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong | |||
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | |||
2 | Bến Lức | 210.000 | 170.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
3 | Đức Hòa | 210.000 | 170.000 | |
4 | Tân Trụ | 200.000 | 160.000 | |
5 | Châu Thành | 200.000 | 160.000 | |
6 | Thủ Thừa | 200.000 | 160.000 | |
7 | Cần Đước | 210.000 | 170.000 | |
8 | Cần Giuộc | 210.000 | 130.000 | |
9 | Đức Huệ | 77.000 | 51.000 | |
10 | Thạnh Hóa | 140.000 | 135.000 | |
11 | Tân Thạnh | 78.000 | 54.000 | |
12 | Thị xã Kiến Tường | 52.000 | 30.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I
|
13 | Mộc Hóa | 46.000 | ||
14 | Vĩnh Hưng | 60.000 | 40.000 | |
15 | Tân Hưng | |||
a | Đường KT2 và đường Tân Hưng – Hưng Thạnh (đường nhựa) | 55.000 | 33.000 | |
b | Các đường còn lại | 50.000 | 30.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | PHẠM VI TÍNH | ||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong | |||
Phường, thị trấn | Các xã còn lại | |||
I | Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số (trừ các trường hợp qui định tại điểm A, B, C nêu trên) và các khu dân cư tập trung | |||
1 | Thành phố Tân An | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I | ||
Phường 1, 2, 3 | 250.000 | |||
Phường 4, 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu và các xã còn lại | 210.000 | 170.000 | ||
2 | Bến Lức | 250.000 | 210.000 | |
3 | Đức Hòa | 170.000 | 150.000 | |
4 | Tân Trụ | 160.000 | 150.000 | |
5 | Châu Thành | 200.000 | 160.000 | |
6 | Thủ Thừa | 210.000 | 170.000 | |
7 | Cần Đước | 250.000 | 210.000 | |
8 | Cần Giuộc | 250.000 | 210.000 | |
9 | Đức Huệ | 111.000 | 68.000 | |
10 | Thạnh Hóa | 160.000 | 135.000 | |
11 | Tân Thạnh | 72.000 | 42.000 | |
12 | Thị xã Kiến Tường | 78.000 | 59.000 | |
13 | Mộc Hóa | 90.000 | ||
14 | Vĩnh Hưng | 60.000 | 40.000 | |
15 | Tân Hưng | 55.000 | 39.000 | |
II | Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||
1 | Đức Hòa | 160.000 | 150.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
Riêng các đường đất ≥ 3m | 150.000 | 145.000 | ||
2 | Châu Thành | 160.000 | 150.000 | |
3 | Tân Trụ | 160.000 | 150.000 | |
4 | Cần Giuộc | 130.000 | 120.000 | |
5 | Thủ Thừa | |||
Lộ Bình Cang | 160.000 | |||
8 | Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các huyện còn lại | Áp dụng giá đất nông nghiệp cao nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn tại phần III, phụ lục I |
PHẦN II: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
ĐVT: Đồng/m2
STT | ĐƠN VỊ | 50m đầu | Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong | |
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | |||
1 | Đức Hòa | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I | ||
a | Sông Vàm Cỏ Đông | |||
– Xã Hựu Thạnh | 170.000 | |||
– Thị trấn Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú | 160.000 | 160.000 | ||
– Xã An Ninh Tây và Lộc Giang | 155.000 | |||
b | Kênh An Hạ | 150.000 | ||
c | Kênh Thầy Cai và kênh ranh 364 | 150.000 | ||
d | Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông | |||
– Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Hựu Thạnh | 145.000 | 145.000 | ||
– Các xã, thị trấn còn lại | 140.000 | 140.000 | ||
2 | Châu Thành | |||
Sông Vàm Cỏ Tây, sông Tra | 110.000 | |||
3 | Thủ Thừa | |||
a | Sông Vàm Cỏ Tây | |||
– Các xã Bình An, Bình Thạnh, Mỹ An | 160.000 | |||
– Mỹ Phú | 130.000 | |||
– Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh | 110.000 | |||
b | Kênh Thủ Thừa | |||
– Các xã Nhị Thành, Bình An, Tân Thành | 160.000 | 130.000 | ||
4 | Cần Đước | |||
Sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát | 200.000 | |||
Đê bao sông Vàm Cỏ, sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát | 200.000 | |||
5 | Cần Giuộc | |||
a | Sông Soài Rạp | 190.000 | ||
b | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát | 190.000 | 190.000 | |
c | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi | 130.000 | ||
6 | Đức Huệ | |||
Sông Vàm Cỏ Đông | ||||
a | Thị trấn Đông Thành | 68.000 | ||
b | Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc | 46.000 | ||
c | Xã Mỹ Quý Đông | 29.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I | |
7 | Thạnh Hóa | |||
a | Sông Vàm Cỏ Tây | |||
– Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa | 130.000 | 130.000 | ||
– Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông | 125.000 | |||
– Thạnh Phước, Thạnh Phú | 120.000 | |||
b | Các kênh Dương Văn Dương, An Xuyên | 120.000 | ||
c | Kênh Nam QL 62, QLN2 | |||
– Rạch Gỗ – Kênh 19 | 135.000 | |||
– Kênh 19 – Kênh 21 | 125.000 | |||
– Kênh 21 – Cầu Bún Bà Của | 120.000 | |||
d | Các kênh cặp lộ GTNT | 120.000 | ||
e | Kênh 79 (Rạch Đá Biên – Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) | 115.000 | ||
9 | Thị xã Kiến Tường | |||
a | Kênh 79, sông Vàm Cỏ Tây | 35.000 | 26.000 | |
b | Kênh rạch còn lại | 31.000 | 23.000 | |
10 | Mộc Hóa | |||
a | Kênh 79, sông Vàm Cỏ Tây | 40.000 | ||
b | Kênh rạch còn lại | 36.000 | ||
11 | Vĩnh Hưng | |||
a | Kênh 28, kênh Măng Đa – Cả Môn | 50.000 | 35.000 | |
b | Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành – Lò Gạch, kênh 61 | 35.000 | ||
12 | Tân Hưng | |||
a | Các sông Vàm Cỏ Tây, sông Cái Cỏ, sông Trăng, kênh 79, kênh Phước Xuyên, kênh Tân Thành – Lò Gạch, kênh Hồng Ngự. | 42.000 | 36.000 |
PHẦN III: ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
ĐVT: Đồng/m2
STT | VỊ TRÍ | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng rừng sản xuất | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | THÀNH PHỐ TÂN AN | ||||
Phường | 150.000 | 150.000 | 120.000 | ||
Xã | 130.000 | 130.000 | 100.000 | ||
2 | BẾN LỨC | ||||
Thị trấn Bến Lức và các xã Mỹ Yên,Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú | 120.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | |
Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh | 110.000 | 110.000 | 90.000 | 90.000 | |
Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa | 95.000 | 95.000 | 75.000 | 75.000 | |
Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa | 80.000 | 80.000 | 65.000 | 65.000 | |
3 | ĐỨC HÒA | ||||
Thị trấn Đức Hòa, Thị trấn Hậu Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam | 115.000 | 115.000 | 90.000 | 90.000 | |
Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông | 110.000 | 110.000 | 85.000 | 85.000 | |
Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Tân Mỹ, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, Hựu Thạnh, Hiệp Hòa, Lộc Giang | 100.000 | 100.000 | 75.000 | 75.000 | |
Các xã An Ninh Đông, An Ninh Tây | 95.000 | 95.000 | 70.000 | 70.000
|
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
____________________________________________
- HUYỆN ĐỨC HÒA
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
||
THỊ TRẤN | XÃ | ||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
A | QUỐC LỘ (QL) | ||||
1 | QL N2 | Cầu Thầy Cai – cách 150m ngã tư Đức Lập | 2.400.000 | ||
Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) – Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) | 3.000.000 | ||||
Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 | 2.000.000 | ||||
ĐT 823 – Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh – Cách 150m ngã ba Hòa Khánh | 1.600.000 | 1.600.000 | |||
Ngã ba Hòa Khánh – cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) | 2.000.000 | ||||
Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) – cầu Đức Hòa | 1.000.000 | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||
1 | ĐT 821 | Ranh Trảng Bàng (Tây Ninh) – cách 150m ngã ba Lộc Giang | 800.000 | ||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng cầu Quang) – cách 150m ngã ba Lộc Giang hướng Bến Đò | 900.000 | ||||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng Bến Đò) – cách 150m bến đò Lộc Giang. | 600.000 | ||||
Cách 150m bến đò Lộc Giang – Sông Vàm Cỏ | 800.000 | ||||
2 | ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) | Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) – cách 150m ngã tư Tân Mỹ | 600.000 | ||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) – cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) | 1.600.000 | ||||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) – cầu Đúc ngoài | 900.000 | ||||
Cầu Đúc ngoài – Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa | 600.000 | 600.000 | |||
Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa – cầu Đức Huệ | 900.000 | ||||
3 | ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) | Giao điểm với QL N2 – đường Nguyễn Thị Hạnh | 2.000.000 | 2.000.000 | |
Đường Nguyễn Thị Hạnh – đường Châu Văn Liêm | 2.600.000 | ||||
Đường Châu Văn Liêm – ngã tư Hậu Nghĩa | 3.600.000 | ||||
Ngã tư Hậu Nghĩa – đường Nguyễn Trọng Thế | 2.400.000 | ||||
Đường Nguyễn Trọng Thế – kênh Cầu Duyên cũ | 1.200.000 | 1.000.000 | |||
Kênh cầu Duyên cũ – cách 150m sông Vàm Cỏ Đông | 600.000 | ||||
Cách 150m sông Vàm Cỏ Đông – Sông Vàm Cỏ Đông | 700.000 | ||||
4 | ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) | Sông Vàm cỏ Đông – giao với ĐT 830 | 2.000.000 | ||
Giao với ĐT 830 – Cầu Cá trong | 2.400.000 | 2.400.000 | |||
Cầu Cá trong – đường Võ Văn Tần | 4.000.000 | 4.000.000 | |||
Đường Võ Văn Tần – ĐT 825 | 8.000.000 | ||||
ĐT 825 – đường Võ Văn Ngân | 6.000.000 | ||||
Đường Võ Văn Ngân – cách 150m tua I (ĐH Thượng) | 3.000.000 | 3.000.000 | |||
Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) – cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) | 3.600.000 | ||||
Cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) – cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh | 1.920.000 | ||||
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía tua I) – cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) | 3.600.000 | ||||
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) – cầu kênh ranh xã Xuân Thới Thượng (huyện Hóc Môn) | 2.600.000 | ||||
5 | ĐT 825 | Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) – ĐT 824 | 5.200.000 | 5.000.000 | |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 – 825 | 6.000.000 | ||||
ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) | 2.400.000 | ||||
Đường Nguyễn Thị Thọ – cầu Láng Ven | 1.600.000 | 1.600.000 | |||
Từ Cầu Láng Ven – cách 150m ngã ba Hòa Khánh | 1.200.000 | 1.200.000 | |||
Ngã ba Hòa khánh – cách 150m phía Đức Hòa | 2.000.000 | ||||
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh – Cầu Ba Sa | 1.600.000 | ||||
Cầu Ba Sa – đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) | 2.200.000 | 1.800.000 | |||
Đường Nguyễn Trọng Thế – đường 3/2 | 3.600.000 | ||||
Đường 3/2 – đường Nguyễn Thị Hạnh | 3.000.000 | ||||
Đường Nguyễn Thị Hạnh – cách 150m ngã ba Sò Đo | 1.200.000 | ||||
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) – cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) | 1.400.000 | 1.400.000 | |||
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) – cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) | 1.000.000 | 1.000.000 | |||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) – cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) | 1.600.000 | ||||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) – cách 150m đường An Ninh | 700.000 | ||||
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) – cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) | 900.000 | ||||
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) – cách 150m ngã ba Lộc Giang | 700.000 | ||||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang – trung tâm ngã ba Lộc Giang | 1.100.000 | ||||
6 | ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) | Ranh xã Lương Bình – Cầu An Hạ | 1.400.000 | ||
Cầu An Hạ – ngã tư Hựu Thạnh | 2.400.000 | ||||
Ngã tư Hựu Thạnh – Cầu Đức Hòa | 1.000.000 | ||||
Cầu Đức Hòa – Cầu ông Huyện | 600.000 | ||||
Cầu ông Huyện – ĐT 822 | 600.000 | 400.000 | |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN | ||||
1 | Đường Mỹ Hạnh | QL N2 – cách 150m | 2.000.000 | ||
Cách 150m QL N2 – Cống Gò Mối | 1.600.000 | ||||
Cống Gò Mối – đường Đình Mỹ Hạnh | 1.000.000 | ||||
Đường Đình Mỹ Hạnh – cách 150m ĐT 824 | 1.200.000 | ||||
Cách 150m ĐT 824 – ĐT 824, tuyến tránh đường Mỹ Hạnh – ĐT 824 | 2.400.000 | ||||
2 | Đường Đức Hòa Thượng | Cống Gò Mối – cách 150m ĐT 824 | 1.000.000 | ||
Cách 150m ĐT 824 – ĐT 824 | 2.400.000 | ||||
3 | Đường Đức Hòa Đông | ĐT 824 – Cách 150m ĐT 824 | 1.800.000 | ||
Cách 150m ĐT 824 – ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông | 1.500.000 | ||||
Ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông – cách 150m ĐT 825 | 1.600.000 | ||||
Cách 150m ĐT 825 – ĐT 825 | 2.000.000 | ||||
4 | Đường Bàu Trai | ĐT 825 – Đình Hậu Nghĩa | 2.000.000 | ||
Đình Hậu Nghĩa – Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) | 800.000 | 600.000 | |||
5 | Đường Bàu Công | Ngã tư Sò Đo – cách 150m | 1.200.000 | 1.000.000 | |
Cách 150m ngã tư Sò Đo – đường Tân Hội | 1.000.000 | 800.000 | |||
Đường Tân Hội – kênh Thầy Cai | 700.000 | ||||
6 | Đường An Ninh | ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 | 700.000 | ||
Cách 150m ĐT 825 – Sông Vàm Cỏ | 500.000 | ||||
7 | Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) | QL N2 – cách 150m QL N2 | 1.600.000 | ||
Cách 150m QL N2 – Sông Vàm Cỏ Đông | 600.000 | ||||
8 | Đường Tân Hội | QL N2 – cách 150m QL N2 | 1.600.000 | ||
Cách 150m QL N2 – đường Bàu Công | 1.000.000 | ||||
9 | Đường Bàu Sen | 700.000 | |||
10 | Đường Lục Viên | QL N2 – cách 150m QL N2 | 900.000 | ||
Đoạn còn lại | 600.000 | ||||
11 | Đường Kênh 3 | QL N2 – cách 150m | 700.000 | ||
Cách 150m QL N2 – kênh 3 | 400.000 | ||||
Kênh 3 – sông Vàm Cỏ Đông | 300.000 | ||||
12 | Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây) | ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 | 600.000 | ||
Đoạn còn lại | 400.000 | ||||
13 | Đường Ấp Chánh (Sò Đo – Tân Phú) | ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 | 600.000 | 500.000 | |
Đoạn còn lại | 400.000 | 300.000 | |||
14 | Đường An Thuận (xã An Ninh Đông) | 300.000 | |||
15 | Đường An Sơn (xã An Ninh Tây) | 300.000 | |||
16 | Đường vào KCN Tân Đức (xã Đức Hòa Hạ) | ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 | 4.000.000 | ||
Đoạn còn lại | 3.000.000 | ||||
17 | Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) | ĐT 824 – cách 150 ĐT 824 | 1.200.000 | 1.000.000 | |
Đoạn còn lại | 800.000 | 600.000 | |||
18 | Đường KCN Đức Hòa II, III; Đường nội bộ các khu – cụm công nghiệp | 1.600.000 | |||
19 | Đường cặp kênh Thầy Cai | ||||
Các xã Đức Lập Thượng, Tân Mỹ | 600.000 | ||||
Các xã Đức Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc | 1.000.000 | ||||
20 | Đường Sa Bà – Gò Mối | Bệnh viện Hậu Nghĩa – ĐT 825 | 1.400.000 | ||
ĐT 825 – QL N2 | 1.000.000 | ||||
QL N2 – Cống Gò Mối | 600.000 | 500.000 | |||
21 | Đường Giồng Lớn | xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng | 600.000 | ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||
I | Các đường có tên | ||||
a | Thị trấn Đức Hòa | ||||
1 | Đường Võ Văn Tần | Ngã ba cây xăng – chợ | 9.000.000 | ||
Chợ – Bến xe | 6.000.000 | ||||
Bến xe – ĐT 824 | 1.600.000 | ||||
2 | Đường Võ Văn Tây | Từ Võ Văn Tần – Trần Văn Hý | 5.000.000 | ||
Đoạn còn lại | 3.000.000 | ||||
3 | Đường bến kênh (2 đường cặp kênh) | 1.400.000 | |||
4 | Khu vực bến xe mới | 5.000.000 | |||
5 | Đường Nguyễn Văn Phước | 1.400.000 | |||
6 | Đường Trần Văn Hý | 1.400.000 | |||
7 | Đường Nguyễn Văn Dương | 800.000 | |||
8 | Đường Nguyễn Thị Thọ | 800.000 | |||
9 | Đường Võ Văn Ngân | ĐT 824 (ngã ba chùa) – ĐT 825 | 800.000 | 800.000 | |
ĐT 825 – ĐT 824 (quán bà Thân) | 2.000.000 | 2.000.000 | |||
10 | Đường Út An | 800.000 | |||
11 | Đường 3 Ngừa | 800.000 | |||
b | Thị trấn Hậu Nghĩa | ||||
1 | Đường Nguyễn Trung Trực | ĐT 825 – đường Nguyễn Văn Đẹp | 2.600.000 | ||
Phần trùng với đường Nguyễn văn Đẹp | 3.000.000 | ||||
Đường Nguyễn Văn Đẹp – đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ) | 9.000.000 | ||||
2 | Đường số 2 chợ Bàu Trai | Đường 3/2 – đường Nguyễn Trung Trực | 8.000.000 | ||
3 | Đường phía sau chợ Bàu Trai | Đường số 2 – đường 3/2 | 6.000.000 | ||
4 | Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng dường Nguyễn Trung Trực) | 1.400.000 | |||
5 | Đường 3/2 | Kênh Ba Sa – đường Châu Văn Liêm | 600.000 | ||
Đường Châu Văn Liêm – đường Nguyễn Trọng Thế | 1.000.000 | ||||
Đường Nguyễn Trọng Thế – đường Võ Tân Đồ | 1.800.000 | ||||
Đường Võ Tân Đồ – đường Nguyễn Trung Trực | 2.600.000 | ||||
Đường Nguyễn Trung Trực – đường Xóm Rừng | 7.000.000 | ||||
Đường Xóm Rừng – ĐT 825 | 2.600.000 | ||||
6 | Đường Huỳnh Công Thân | 6.400.000 | |||
7 | Đường Nguyễn Thị Nhỏ | 1.100.000 | |||
8 | Đường Huỳnh Văn Tạo | 1.100.000 | |||
9 | Đoạn đường | Đường Nguyễn Thị Nhỏ – đường Võ Tần Đồ | 900.000 | ||
10 | Đường Huỳnh Văn Một | 900.000 | |||
11 | Đường Nguyễn Thị Tân | 900.000 | |||
12 | Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ | Đường 3/2 – nhà ông Chín Hoanh | 2.000.000 | ||
Nhà Ông Chín Hoanh – nhà bà Tư Suông | 1.200.000 | ||||
Đoạn còn lại đến đường Nguyễn Thị Hạnh | 800.000 | ||||
13 | Đường Võ Tân Đồ | 1.100.000 | |||
14 | Đường Nguyễn Văn Nguyên | 700.000 | |||
15 | Đường Nguyễn Văn Phú | 700.000 | |||
16 | Đường Lê Văn Cảng | 700.000 | |||
17 | Đường Nguyễn Công Trứ | 700.000 | |||
18 | Đường Trần Văn Liếu | 700.000 | |||
19 | Đường Nguyễn Trọng Thế | Kênh Bàu Trai – ĐT 825 | 800.000 | ||
ĐT 825 – đường Châu Văn Liêm | 1.100.000 | ||||
Đường Châu Văn Liêm – Trương Thị Giao | 800.000 | ||||
20 | Đường 29 tháng 04 | 1.000.000 | |||
21 | Đường Châu Văn Liêm | ĐT 823 – đường Nguyễn Trọng Thế | 1.000.000 | ||
Đường Nguyễn Trọng Thế – ĐT 825 | 700.000 | ||||
22 | Đường Trương Thị Giao | 900.000 | |||
23 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | 800.000 | |||
c | Thị trấn Hiệp Hòa | ||||
1 | Đường Trương Công Xưởng | 700.000 | |||
2 | Đường Lê Minh Xuân | 600.000 | |||
3 | Đường 23 tháng 11 | 400.000 | |||
4 | Đường Huỳnh Thị Hương | 400.000 | |||
5 | Đoạn đường | UBND Thị trấn Hiệp Hòa – Cổng Công ty đường | 400.000 | ||
6 | Đoạn đường | Cổng công ty đường – nhà ông Tiền | 400.000 | ||
7 | Đường sau chợ cũ (đường số 1 và đường số 2) | 400.000 | |||
d | Xã Đức Hòa Hạ | ||||
1 | Đường kênh Tư Thượng | 1.200.000 | |||
2 | Đường kênh Tám Chiếu | 1.200.000 | |||
3 | Đường vào công ty Tường Phong | 1.200.000 | |||
4 | Đường Hai Lít | 1.200.000 | |||
5 | Đường Sáu Lộc | 1.200.000 | |||
6 | Đường kênh ranh Cầu Đôi | 1.200.000 | |||
đ | Xã Đức Lập Thượng | ||||
Đường Nguyễn Thị Hạnh | 800.000 | ||||
II | Các đường chưa có tên | ||||
a | Thị trấn Đức Hòa | ||||
1 | Các đường nhựa, bê tông có nền đường≥ 3m còn lại | 800.000 | |||
2 | Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại | 700.000 | |||
3 | Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại | 600.000 | |||
b | Thị trấn Hậu Nghĩa | ||||
1 | Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại | 700.000 | |||
2 | Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại | 600.000 | |||
3 | Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại | 400.000 | |||
c | Thị trấn Hiệp Hòa | ||||
1 | Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥3m còn lại | 400.000 | |||
2 | Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại | 340.000 | |||
3 | Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại | 300.000 | |||
III | Các xã có đường giao thông nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại | ||||
1 | Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam | 520.000 | |||
2 | Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ | 440.000 | |||
3 | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh | 400.000 | |||
4 | Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây | 300.000 | |||
IV | Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất ≥ 3m còn lại | ||||
1 | Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam | 440.000 | |||
2 | Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ | 340.000 | |||
3 | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh | 300.000 | |||
4 | Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây | 280.000 | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||
1 | Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa | ĐT 822 | 1.600.000 | ||
ĐT 822 – UBND Thị trấn Hiệp Hòa | 1.200.000 | ||||
Các đường còn lại | 800.000 | ||||
2 | Cụm dân cư vượt lũ An Ninh Tây | Đường An Ninh Tây | 700.000 | ||
Các đường còn lại | 400.000 | ||||
3 | Cụm dân cư vượt lũ Tân Phú | ĐT 830 nối dài | 700.000 | ||
Các đường còn lại | 400.000 | ||||
4 | Cụm dân cư vượt lũ Kênh 2 xã Hòa Khánh Tây | ĐT 830 nối dài | 700.000 | ||
Các đường còn lại | 400.000 | ||||
5 | Cụm dân cư vượt lũ Hòa Khánh Nam | ĐT 830 nối dài | 700.000 | ||
Các đường còn lại | 400.000 | ||||
6 | Chợ Hòa Khánh Nam | Xã Hòa Khánh Nam | 1.400.000 | ||
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH | |||||
1 | Sông Vàm Cỏ Đông | ||||
a | Xã Hựu Thạnh | 500.000 | |||
b | Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú và thị trấn Hiệp Hòa | 400.000 | 400.000 | ||
c | Xã An Ninh Tây, Lộc Giang | 320.000 | |||
2 | Kênh An Hạ | 400.000 | |||
3 | Kênh Thầy Cai và Kênh ranh 364 | 320.000 | |||
4 | Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông | ||||
a | Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ | 290.000 | 290.000 | ||
b | Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh | 280.000 | |||
c | Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông | 270.000 | |||
d | Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây | 260.000 | 260.000 | ||
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||
1 | Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam | 260.000 | 260.000 | ||
2 | Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông. | 240.000 | |||
3 | Các xã Tân Mỹ, Hựu Thạnh, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây | 220.000 | |||
4 | Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây | 200.000 | 200.000 |