HOT
Home / Giá đất / Bảng Giá Đất Huyện Đức Hòa Long An 2016

Bảng Giá Đất Huyện Đức Hòa Long An 2016

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

HUYỆN ĐỨC HÒA

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT ĐƠN GIÁ (đ/m2)
THỊ TRẤN
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
A QUỐC LỘ (QL)
1 QL N2 Cầu Thầy Cai – cách 150m ngã tư Đức Lập 1.200.000
Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) – cách 150m ngã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) 1.500.000
Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 1.000.000
Đường Tỉnh 823 – Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh – Cách 150m ngã ba Hòa Khánh 800.000 800.000
Ngã 3 Hòa Khánh – cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và hướng Cầu Đức Hòa) 1.000.000
Cách 150m Ngã 3 Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) – cầu Đức Hòa 500.000
B ĐƯỜNG TỈNH
1 ĐT 821 Ranh Trảng Bàng (Tây Ninh) – cách 150m ngã 3 Lộc Giang 400.000
Cách 150m ngã 3 Lộc Giang (hướng cầu Quang) – cách 150m ngã Lộc Giang hướng Bến Đò 450.000
Cách 150m ngã 3 Lộc Giang (hướng Bến Đò) – cách 150m bến đò Lộc Giang 300.000
Cách 150m bến đò Lộc Giang – Sông Vàm Cỏ Đông 400.000
2 ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh) Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) – Cách 150m ngã tư Tân Mỹ 300.000
Cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) – cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) 800.000
Cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) – cầu Đúc ngoài 450.000
Cầu Đúc ngoài – Ngã 3 Thị trấn Hiệp Hòa 300.000 300.000
Ngã 3 Thị trấn Hiệp Hòa – cầu Đức Huệ 450.000
3 ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) Giao điểm với QL N2 – đường Nguyễn thị Hạnh 1.000.000 1.000.000
Đường Nguyễn Thị Hạnh – đường Châu văn Liêm 1.300.000
Đường Châu Văn Liêm – ngã tư Hậu Nghĩa 1.800.000
Ngã tư Hậu Nghĩa – đường Nguyễn Trọng Thế 1.200.000
Đường Nguyễn Trọng Thế – Kênh cầu Duyên cũ 600.000 500.000
Kênh cầu Duyên cũ – cách 150m sông Vàm Cỏ Đông 300.000
Cách 150m sông Vàm Cỏ Đông – Sông Vàm Cỏ Đông 350.000
4 ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) Sông Vàm Cỏ Đông – Giao với ĐT 830 1.000.000
Giao với ĐT 830 – Cầu Cá trong 1.200.000 1.200.000
Cầu Cá trong – đường Võ Văn Tần 2.000.000 2.000.000
Đường Võ Văn Tần – ĐT 825 4.000.000
ĐT 825 – đường Võ Văn Ngân 3.000.000
Đường Võ Văn Ngân – cách 150m tua I (ĐH Thượng) 1.500.000 1.500.000
Cách 150 m tua I (phía TT Đức Hòa) – cách 150m tua I (phía Mỹ hạnh) 1.800.000
Cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) – cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh 800.000
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía tua I) – cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hốc Môn) 1.800.000
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hốc Môn) – cầu kênh ranh xã Xuân Thới Thượng (Huyện Hốc Môn) 1.300.000
5 ĐT 825 Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân -Bình Chánh) – ĐT 824 2.600.000 2.500.000
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824-825 3.000.000
ĐT 824 – đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) 1.200.000
Đường Nguyễn Thị Thọ – cầu Láng ven 800.000 800.000
Từ Cầu Láng Ven – cách 150m ngã 3 Hòa Khánh 600.000 600.000
Ngã 3 Hòa Khánh cách 150 m phía Đức Hòa 1.000.000
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh – Cầu Ba Sa 800.000
Cầu Ba Sa – đường Nguyễn Trọng Thế (ngã 3 Công An) 1.100.000 900.000
Đường Nguyễn Trọng Thế – đường 3/2 1.800.000
Đường 3/2 – đường nhà ông Mùi 1.500.000
Đường nhà ông Mùi – cách 150m ngã 3 Sò Đo 500.000
Cách 150m ngã 3 Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) – cách 150m ngã 3 Sò Đo (phía Tân Mỹ) 600.000 600.000
Cách 150m ngã 3 Sò Đo (phíaTân Mỹ) – cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng Sò Đo) 400.000 400.000
Cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng Sò Đo) – cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng An Ninh) 800.000
Cách 150 m ngã 4 Tân Mỹ (hướng An Ninh) – cách 150m đường An Ninh 300.000
Cách 150 m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) – cách 150 m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) 350.000
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) – cách 150m ngã 3 Lộc Giang 300.000
Cách 150m ngã 3 Lộc Giang – trung tâm ngã 3 Lộc Giang 450.000
6 ĐT 830 và ĐT 830 nối dài (kể cả phía cặp kênh) Ranh Xã Lương Bình – Cầu An Hạ 700.000
Cầu An Hạ – ngã 3 Hựu Thạnh 1.200.000
Ngã 3 Hựu Thạnh – Cầu Đức Hòa 350.000
Cầu Đức Hòa – Cầu ông Huyện 250.000
Cầu ông Huyện – ĐT 822 200.000 200.000
C ĐƯỜNG HUYỆN 
1 Đường Mỹ Hạnh QL N2 – cách 150m 1.000.000
Cách 150m QL N2– Cống Gò Mối 800.000
Cống Gò Mối – đường Đình Mỹ Hạnh 500.000
Đường Đình Mỹ Hạnh – cách 150m ĐT 824 600.000
Cách 150m ĐT 824 – ĐT 824, tuyến tránh đường Mỹ Hạnh – Đường tỉnh 824 1.200.000
2 Đường Đức Hòa Thượng Cống Gò Mối – cách 150m ĐT 824 500.000
Cách 150m ĐT 824 – ĐT 824 1.200.000
3 Đường Đức Hòa Đông ĐT 824 – Cách 150m ĐT 824 900.000
Cách 150m ĐT 824 – ngã 3 UBND xã Đức Hòa Đông 750.000
Ngã 3 UBND xã Đức Hòa Đông – cách 150m ĐT 825 800.000
Cách 150m ĐT 825 – ĐT 825 1.000.000
4 Đường Bàu Trai ĐT 825 – Đình Hậu Nghĩa 1.000.000
Đình Hậu Nghĩa – Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830 nối dài) 400.000 300.000
5 Đường Bàu Công Ngã tư Sò Đo – cách 150m 500.000 400.000
Cách 150m ngã tư Sò Đo – đường Tân Hội 400.000 350.000
Đường Tân Hội – kênh Thầy Cai 300.000
6 Đường An Ninh ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 350.000
Cách 150m ĐT 825 – sông Vàm Cỏ Đông 250.000
7 Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) QL N2 – cách 150m QL N2 800.000
Cách 150m QL N2 – sông Vàm Cỏ Đông 200.000
8 Đường Tân Hội QL N2 – cách 150m QL N2 800.000
Cách 150m QL N2 – đường Bàu Công 300.000
9 Đường Bàu Sen 250.000
10 Đường Lục Viên QL N2 – cách 150m QL N2 400.000
Đoạn còn lại 250.000
11 Đường Kênh 3 QL N2 – cách 150m 350.000
Cách 150m QL N2 – Kênh 3 200.000
Kênh 3 – sông Vàm cỏ Đông 150.000
12 Đường Tân Bình (xã Hòa Khánh Tây) ĐT 825 – cách 150 m ĐT 825 250.000
Đoạn còn lại 150.000
13 Đường Ấp Chánh (Sò Đo – Tân Phú) ĐT 825 – cách 150m ĐT 825 300.000 250.000
Đoạn còn lại 200.000 150.000
14 Đường An Thuận (xã An Ninh Đông) 150.000
15 Đường An Sơn (xã An Ninh Tây) 150.000
16 Đường vào KCN Tân Đức (xã Đức Hòa Hạ) 1.500.000
17 Đường nội bộ khu dân cư Tân Đức, Hải Sơn, Ngọc Phong, Tân Đô, Resco (trừ các thửa tiếp giáp QL N2) 1.000.000
18 Đường nội bộ trong khu dân cư Trần Anh xã Mỹ Hạnh Nam 800.000
19 Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (Thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) ĐT 824 – cách 150 ĐT 824 600.000 500.000
Đoạn còn lại 400.000 300.000
20 Đường KCN Đức Hòa II, III; Đường nội bộ các khu – cụm công nghiệp 800.000
21 Đường cặp kênh Thầy Cai
 – Các xã Đức Lập Thượng, Tân Mỹ 300.000
 – Các xã Đức Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc 500.000
22 Đường Ba Sa – Gò Mối Bệnh viện Hậu Nghĩa – ĐT 825 500.000
ĐT 825 – QL N2 400.000
QL N2 – Cống Gò Mối 300.000 250.000
23 Đường Giồng Lớn Xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hoà Thượng 300.000
D CÁC ĐƯỜNG KHÁC 
I Các đường có tên
a Thị trấn Đức Hòa
1 Đường Võ Văn Tần Ngã 3 cây xăng – chợ 4.500.000
Chợ – Bến xe 3.000.000
Bến xe – ĐT 824 800.000
2 Đường Võ Văn Tây Từ Võ Văn Tần – Trần Văn Hý 2.500.000
Đoạn còn lại 1.500.000
3 Đường bến kênh (2 đường cập kênh) 700.000
4 Khu vực bến xe mới 2.500.000
5 Đường Nguyễn Văn Phước 700.000
6 Đường Trần Văn Hý 700.000
7 Đường Nguyễn Văn Dương 400.000
8 Đường Nguyễn Thị Thọ 400.000
9 Đường Võ Văn Ngân ĐT 824 (ngã 3 chùa) – ĐT 825 400.000 400.000
ĐT 825 – ĐT 824 (quán bà Thân) 1.000.000 1.000.000
10 Đường Út An 400.000
11 Đường 3 Ngừa 400.000
b Thị trấn Hậu Nghĩa
1 Đường Nguyễn Trung Trực ĐT 825 – đường Nguyễn Văn Đẹp 1.300.000
Phần trùng với đường Nguyễn Văn Đẹp 1.500.000
Đường Nguyễn Văn Đẹp – đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ) 4.500.000
2 Đường số 2 chợ Bàu Trai Đường 3/2 – đường Nguyễn Trung Trực 4.000.000
3 Đường phía sau chợ Bàu Trai Đường số 2 – đường 3/2 3.000.000
4 Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng đường Nguyễn Trung Trực) 700.000
5 Đường 3 tháng 2 Kênh Ba Sa -đường Châu Văn Liêm 300.000
Đường Châu Văn Liêm – đường Nguyễn Trọng Thế 500.000
Đường Nguyễn Trọng Thế – đường Võ Tấn Đồ 900.000
Đường Võ Tấn Đồ – đường Nguyễn Trung Trực 1.300.000
Đường Nguyễn Trung Trực – đường Xóm Rừng 3.500.000
Đường Xóm Rừng – Đ T 825 1.300.000
6 Đường Huỳnh Công Thân 3.200.000
7 Đường Nguyễn Thị Nhỏ 550.000
8 Đường Huỳnh văn Tạo 550.000
9 Đoạn đường Đường Nguyễn thị Nhỏ – đường Võ Tấn Đồ 450.000
10 Đường Hùynh Văn Một 450.000
11 Đường Nguyễn Thị Tân 450.000
12 Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ) Đường 3/2 – nhà ông 9 Hoanh 1.000.000
Nhà Ông 9 Hoanh – nhà bà 4 Suông 600.000
Đoạn còn lại đến đường Nguyễn Thị Hạnh 400.000
13 Đường Võ Tấn Đồ 550.000
14 Đường Nguyễn Văn Nguyên 350.000
15 Đường Nguyễn Văn Phú 350.000
16 Đường Lê Văn Cảng 350.000
17 Đường Nguyễn Công Trứ 350.000
18 Đường Trần Văn Liếu 350.000
19 Đường Nguyễn Trọng Thế Kênh Bàu Trai – ĐT 825 400.000
ĐT 825 – đường Châu Văn Liêm 550.000
Đường Châu Văn Liêm – Trương Thị Giao 400.000
20 Đường 29 tháng 4 500.000
21 Đường Châu Văn Liêm ĐT 823 – đường Nguyễn Trọng Thế 500.000
Đường Nguyễn Trọng Thế – ĐT 825 350.000
22 Đường Trương Thị Giao 450.000
23 Đường Nguyễn Thị Hạnh 400.000
c Thị trấn Hiệp Hòa
1 Đường Trương Công Xưởng 350.000
2 Đường Lê Minh Xuân 300.000
3 Đường 23 tháng 11 200.000
4 Đường Huỳnh Thị Hương 200.000
5 Đoạn đường UBND Thị trấn Hiệp Hòa – Cổng Công ty đường 200.000
6 Đoạn đường Cổng công ty đường – nhà ông Tiền 200.000
7 Đường sau chợ cũ (đường số 1 và đường số 2) 200.000
d Xã Đức Hòa Hạ
1 Đường kênh Tư Thượng 600.000
2 Đường kênh Tám Chiếu 600.000
3 Đường vào công ty Tường Phong 600.000
4 Đường Hai Lít 600.000
5 Đường Sáu Lộc 600.000
6 Đường kênh ranh Cầu Đôi 600.000
II Các đường chưa có tên
a Thị trấn Đức Hòa
1 Các đường nhựa, bê tông ≥ 3m còn lại 400.000
2 Các đường sỏi đỏ ≥ 3m còn lại 350.000
3 Các đường đất ≥ 3m còn lại 300.000
b Thị trấn Hậu Nghĩa
1 Các đường nhựa, bê tông ≥ 3m còn lại 350.000
2 Các đường sỏi đỏ ≥ 3m còn lại 300.000
3 Các đường đất ≥ 3m còn lại 200.000
c Thị trấn Hiệp Hòa
1 Các đường nhựa, bê tông ≥ 3m còn lại 150.000
2 Các đường trải sỏi đỏ ≥ 3m còn lại 130.000
3 Các đường đất ≥ 3m còn lại 110.000
d Các xã có đường giao thông nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại
1 Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông 260.000
2 Xã Mỹ Hạnh Bắc, Mỹ Hạnh Nam, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ 220.000
3 Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh 200.000
4 Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang 150.000
5 Các xã Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây 120.000
e Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất ≥ 3m còn lại
1 Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông 220.000
2 Xã Mỹ Hạnh Bắc, Mỹ Hạnh Nam, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ 170.000
3 Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh 150.000
4 Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang 120.000
5 Các xã Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây 100.000
E CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
1 Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa ĐT 822 800.000
ĐT 822–UBND Thị trấn Hiệp Hòa 600.000
Các đường còn lại 400.000
2 Cụm dân cư vượt lũ An Ninh Tây Đường An Ninh 350.000
Các đường còn lại 200.000
3 Cụm dân cư vượt lũ Tân Phú ĐT 830 nối dài 350.000
Các đường còn lại 200.000
4 Cụm dân cư vượt lũ Kênh 2 xã Hòa Khánh Tây ĐT 830 nối dài 350.000
Các đường còn lại 200.000
5 Cụm dân cư vượt lũ Hòa Khánh Nam ĐT 830 nối dài 350.000
Các đường còn lại 200.000
6 Chợ Hoà Khánh Nam xã Hoà Khánh Nam 700.000
PHẦN II : NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
1 Sông Vàm Cỏ Đông
– Xã Hựu Thạnh 250.000
– Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú 200.000
– Thị trấn Hiệp Hòa và các xã An Ninh Tây, Lộc Giang 160.000 160.000
2 Kênh An Hạ 200.000
3 Kênh Thầy Cai và kênh ranh 364 160.000
4 Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông
– Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và ĐứcHòa Hạ 130.000 130.000
– Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Mỹ Hạnh Nam, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, HựuThạnh 120.000
– Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông 100.000
– Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang và Thị trấn Hiệp Hòa 90.000 90.000
– Các xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 80.000
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
1 Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam 110.000 110.000
2 Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh 100.000
3 Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông 90.000
4 Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây 80.000 80.000
5 Các xã Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây 70.000

Incoming search terms:

  • bang gia dat duc hoa 2015
  • bản đồ huyện đức hòa
  • Huyện Đức Hòa Huyện Đức Hòa tsrc=appleww
  • Thành Phố Hồ Chí Minh Thành Phố Hồ Chí Minh tsrc=appleww
Scroll To Top